T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
64
18
78,0%
0
B1
121,9
112,4
34-7
30-11
6-4
61
21
74,4%
3
T2
116,3
107,2
28-13
33-8
8-2
51
31
62,2%
13
T1
115,8
111,7
27-14
24-17
6-4
50
32
61,0%
14
T1
117,4
115,1
29-12
21-20
8-2
48
34
58,5%
16
T8
115,5
113
28-14
20-20
8-2
44
38
53,7%
20
B2
115,5
113,6
22-19
22-19
4-6
41
41
50,0%
23
B1
105,4
105,5
22-19
19-22
7-3
40
42
48,8%
24
T3
118,2
119,3
21-19
19-23
5-5
39
43
47,6%
25
T3
117,8
119,4
18-23
21-20
7-3
37
45
45,1%
27
B1
110,6
110
19-22
18-23
6-4
30
52
36,6%
34
B2
110,9
115,2
18-23
12-29
5-5
26
56
31,7%
38
B3
105,1
112,2
12-29
14-27
3-7
24
58
29,3%
40
B2
109,6
115,8
12-29
12-29
1-9
19
63
23,2%
45
B7
105,1
114,2
12-29
7-34
1-9
18
64
22,0%
46
T1
108
120,4
8-33
10-31
2-8
T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
68
14
82,9%
0
T4
120,5
107,6
36-6
32-8
8-2
52
30
63,4%
16
B3
114,3
109,8
29-12
23-18
6-4
50
32
61,0%
18
B1
113,4
112,2
31-10
19-22
6-4
50
32
61,0%
18
T3
120,8
116,9
26-15
24-17
5-5
50
32
61,0%
18
T8
112,9
108,2
30-11
20-21
9-1
49
33
59,8%
19
T3
114,3
109,3
25-16
24-17
8-2
48
34
58,5%
20
B1
113,8
110,5
24-17
24-17
7-3
48
34
58,5%
20
T1
121,7
116,9
26-15
22-19
4-6
40
42
48,8%
28
T1
115,7
115,3
20-21
20-21
5-5
39
43
47,6%
29
B1
114,2
115,4
22-18
17-25
4-6
36
46
43,9%
32
B1
113,6
116,6
24-17
12-29
1-9
36
46
43,9%
32
T1
110,9
113,9
22-19
14-27
4-6
34
48
41,5%
34
T1
113,9
116,7
20-21
14-27
3-7
21
61
25,6%
47
B7
109,8
119,3
14-27
7-34
2-8
17
65
20,7%
51
B2
111,9
121,2
10-31
7-34
1-9
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
Play offs: 1/8-finals
Promotion - Play Offs
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
Play offs: 1/8-finals
Promotion - Play Offs