T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
53
29
64,6%
0
T2
96
91,8
26-15
27-14
7-3
50
32
61,0%
3
T4
96,8
92,9
30-11
20-21
7-3
47
35
57,3%
6
B2
99,5
98,5
30-11
17-24
7-3
44
38
53,7%
9
B2
94,6
95,5
27-14
17-24
5-5
49
33
59,8%
4
B1
98,8
93,8
31-10
18-23
7-3
41
41
50,0%
12
T4
97,6
98,3
24-17
17-24
8-2
41
41
50,0%
12
T1
104,3
104,9
26-15
15-26
2-8
40
42
48,8%
13
T4
94,8
94
25-16
15-26
7-3
35
47
42,7%
18
B4
95,6
98
22-19
13-28
4-6
35
47
42,7%
18
T1
94,9
98
21-20
14-27
6-4
33
49
40,2%
20
B1
96,9
100,6
20-21
13-28
6-4
33
49
40,2%
20
T1
97,5
100,3
19-22
14-27
2-8
30
52
36,6%
23
T1
93,6
98,4
18-23
12-29
3-7
28
54
34,1%
25
B1
99,7
104
18-23
10-31
3-7
24
58
29,3%
29
B1
95,8
99,2
12-29
12-29
2-8
T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
67
15
81,7%
0
T1
100
92,8
36-5
31-10
6-4
61
21
74,4%
6
B2
110,2
102,9
33-8
28-13
7-3
58
24
70,7%
9
B3
98,5
90,1
31-10
27-14
6-4
51
31
62,2%
16
T2
101,5
98,6
31-10
20-21
4-6
52
30
63,4%
15
B1
97
92,1
28-13
24-17
6-4
45
37
54,9%
22
T2
105,4
103,7
23-18
22-19
9-1
42
40
51,2%
25
T2
103,3
103,4
25-16
17-24
4-6
42
40
51,2%
25
T5
106,5
106,9
30-11
12-29
9-1
40
42
48,8%
27
B1
95,6
96,1
25-16
15-26
5-5
39
43
47,6%
28
T2
95,5
97,1
24-17
15-26
7-3
33
49
40,2%
34
B2
101,3
103,1
20-21
13-28
3-7
32
50
39,0%
35
B2
94,1
98,4
18-23
14-27
3-7
32
50
39,0%
35
B7
96,1
99,7
20-21
12-29
2-8
31
51
37,8%
36
B5
99,1
102
20-21
11-30
1-9
22
60
26,8%
45
T3
101,6
106,7
14-27
8-33
4-6
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America