T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
61
21
74,4%
0
B4
102,1
95,6
35-6
26-15
4-6
59
23
72,0%
2
T6
102,8
95,3
34-7
25-16
9-1
53
29
64,6%
8
T4
101,7
97
34-7
19-22
7-3
50
32
61,0%
11
B2
99,2
95,6
24-17
26-15
3-7
47
35
57,3%
14
T3
96,5
94,2
24-17
23-18
9-1
46
36
56,1%
15
T1
97,7
96
28-13
18-23
6-4
44
38
53,7%
17
B1
95,3
93,8
31-10
13-28
6-4
41
41
50,0%
20
T3
97,5
99,1
24-17
17-24
7-3
40
42
48,8%
21
T2
104,1
105,9
25-16
15-26
5-5
32
50
39,0%
29
B2
100,8
103,8
23-18
9-32
6-4
29
53
35,4%
32
B1
102,1
105,9
18-23
11-30
3-7
27
55
32,9%
34
T1
94
99,1
17-24
10-31
4-6
27
55
32,9%
34
B2
97,7
101,6
12-29
15-26
2-8
26
56
31,7%
35
T1
96,3
101
15-26
11-30
5-5
12
70
14,6%
49
B3
92,4
101,5
8-33
4-37
3-7
T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
57
25
69,5%
0
B1
101,7
97
34-7
23-18
4-6
55
27
67,1%
2
T5
102
99,3
28-13
27-14
8-2
54
28
65,9%
3
T3
110,2
105,3
32-9
22-19
8-2
53
29
64,6%
4
B1
106,5
102,4
34-7
19-22
6-4
53
29
64,6%
4
B1
104,2
98,9
32-9
21-20
6-4
50
32
61,0%
7
B1
98,1
94,8
26-15
24-17
7-3
50
32
61,0%
7
B1
101,4
96,3
29-12
21-20
6-4
50
32
61,0%
7
T1
101,5
98
27-14
23-18
6-4
42
40
51,2%
15
B1
102,4
102,7
23-18
19-22
6-4
40
42
48,8%
17
B3
102,5
104
23-18
17-24
2-8
37
45
45,1%
20
T2
100,2
102,7
24-17
13-28
3-7
29
53
35,4%
28
T1
95,7
102,1
21-20
8-33
2-8
26
56
31,7%
31
T1
108,8
112,4
18-23
8-33
6-4
25
57
30,5%
32
B3
100
104,4
18-23
7-34
1-9
15
67
18,3%
42
B7
98,2
107,8
10-31
5-36
1-9
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America