T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
59
23
72,0%
0
T3
101,5
95
35-6
24-17
5-5
54
28
65,9%
5
B1
93,3
89,5
32-9
22-19
9-1
47
35
57,3%
12
B1
94,5
93,4
27-14
20-21
6-4
45
37
54,9%
14
B2
101,3
100,4
27-14
18-23
6-4
45
37
54,9%
14
B2
100,5
100,8
29-12
16-25
4-6
44
38
53,7%
15
T1
93
92,2
25-16
19-22
6-4
43
39
52,4%
16
T2
99,1
99,9
25-16
18-23
8-2
42
40
51,2%
17
T4
91,4
92,9
24-17
18-23
8-2
42
40
51,2%
17
T2
96,5
95,7
29-12
13-28
4-6
36
46
43,9%
23
B1
99,5
101,7
24-17
12-29
2-8
33
49
40,2%
26
B1
99,7
101,4
22-19
11-30
3-7
33
49
40,2%
26
T1
97,3
99,7
22-19
11-30
4-6
30
52
36,6%
29
B2
97,2
100,2
23-18
7-34
3-7
18
64
22,0%
41
T1
94,3
100,2
14-27
4-37
3-7
13
69
15,9%
46
B2
92,7
102,4
9-32
4-37
2-8
T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
62
20
75,6%
0
B1
110,4
103,3
31-10
31-10
7-3
59
23
72,0%
3
B2
96,2
88,4
38-3
21-20
6-4
58
24
70,7%
4
T9
102,5
96,8
28-12
30-12
9-1
52
30
63,4%
10
B2
98,9
96,6
26-15
26-15
2-8
51
31
62,2%
11
T7
95,1
91
26-15
25-16
7-3
50
32
61,0%
12
T1
103,7
101,6
30-11
20-21
6-4
49
33
59,8%
13
T1
99,5
97,5
31-10
18-23
8-2
45
37
54,9%
17
B1
93,4
91,1
26-15
19-22
4-6
44
38
53,7%
18
T2
96,7
95,3
24-17
20-21
6-4
37
45
45,1%
25
T1
95,7
96,4
27-14
10-31
5-5
34
48
41,5%
28
B6
98,7
101,7
22-19
12-29
1-9
34
48
41,5%
28
T3
98,7
100,8
20-21
14-27
7-3
27
55
32,9%
35
T1
92,9
96,9
18-24
9-31
3-7
26
56
31,7%
36
B1
93
97,3
18-23
8-33
4-6
18
64
22,0%
44
B9
88,4
95,5
11-30
7-34
1-9
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America