T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
60
22
73,2%
0
B3
102,5
97,1
35-6
25-16
5-5
53
29
64,6%
7
T2
103,1
98,7
31-10
22-19
7-3
50
32
61,0%
10
T4
100,8
97,8
27-14
23-18
7-3
49
33
59,8%
11
T1
104
100,9
27-14
22-19
7-3
46
36
56,1%
14
B2
98,5
97,8
29-12
17-24
6-4
41
41
50,0%
19
B1
97,9
97,4
23-18
18-23
5-5
40
42
48,8%
20
T6
101,4
101,2
21-20
19-22
8-2
38
44
46,3%
22
T1
98
100,9
19-22
19-22
6-4
38
44
46,3%
22
B1
97,3
97
23-18
15-26
7-3
37
45
45,1%
23
T2
94,7
97,3
20-21
17-24
4-6
33
49
40,2%
27
B6
94,2
97,3
19-22
14-27
2-8
32
50
39,0%
28
T1
98,5
99,5
18-23
14-27
4-6
25
57
30,5%
35
B4
95,7
101,4
13-28
12-29
3-7
18
64
22,0%
42
B10
92
101
12-29
6-35
0-10
17
65
20,7%
43
B1
91,9
101,2
10-31
7-34
3-7
T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
67
15
81,7%
0
T4
110
99,9
39-2
28-13
8-2
56
26
68,3%
11
T3
103,9
100,5
30-11
26-15
7-3
56
26
68,3%
11
T7
106,7
100,1
30-11
26-15
9-1
51
31
62,2%
16
B4
102,8
98,6
32-9
19-22
4-6
55
27
67,1%
12
T1
98,3
95,1
31-10
24-17
5-5
55
27
67,1%
12
B1
103,2
97
33-8
22-19
9-1
50
32
61,0%
17
T1
105,2
102,3
27-14
23-18
5-5
45
37
54,9%
22
T2
99,4
98,6
28-13
17-24
7-3
45
37
54,9%
22
T2
104
101,8
29-12
16-25
4-6
39
43
47,6%
28
B5
102,4
103,3
22-19
17-24
1-9
38
44
46,3%
29
B1
95,1
94,9
21-20
17-24
7-3
30
52
36,6%
37
B2
101,5
105
19-22
11-30
3-7
29
53
35,4%
38
T2
101,3
105
18-23
11-30
3-7
21
61
25,6%
46
B3
98,5
105,3
12-29
9-32
2-8
16
66
19,5%
51
B12
97,8
106,5
9-32
7-34
0-10
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America