T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
59
23
72,0%
0
B1
111,7
103,9
34-7
25-16
6-4
55
27
67,1%
4
T1
104
100,4
27-14
28-13
6-4
52
30
63,4%
7
T16
109,8
105,3
30-11
22-19
10-0
50
32
61,0%
9
B1
110,9
109,9
29-12
21-20
7-3
48
34
58,5%
11
B1
105,6
104,2
27-14
21-20
7-3
44
38
53,7%
15
T1
103,4
102,9
26-15
18-23
5-5
44
38
53,7%
15
B1
106,5
106,8
25-16
19-22
6-4
43
39
52,4%
16
B1
106,6
106
23-18
20-21
3-7
39
43
47,6%
20
T1
103,8
103,9
25-16
14-27
7-3
36
46
43,9%
23
T1
108,2
108
21-20
15-26
5-5
29
53
35,4%
30
T1
104,5
108
19-22
10-31
3-7
28
54
34,1%
31
B1
106,6
110,3
15-26
13-28
5-5
27
55
32,9%
32
B4
102,9
110
17-24
10-31
3-7
25
57
30,5%
34
T1
103,4
108,2
17-24
8-33
4-6
24
58
29,3%
35
B1
103,4
108,8
16-25
8-33
3-7
T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
65
17
79,3%
0
B1
112,4
103,9
34-7
31-10
7-3
58
24
70,7%
7
B1
113,5
107,5
29-12
29-12
4-6
49
33
59,8%
16
T1
105,6
103
28-13
21-20
5-5
48
34
58,5%
17
T3
107,9
104,4
27-14
21-20
5-5
48
34
58,5%
17
B1
104,1
99,8
28-13
20-21
7-3
48
34
58,5%
17
T5
111,7
110,4
24-17
24-17
6-4
47
35
57,3%
18
B1
102,7
99,8
33-8
14-27
5-5
47
35
57,3%
18
T3
109,5
107,3
30-11
17-24
6-4
46
36
56,1%
19
B1
110
108,5
31-10
15-26
7-3
42
40
51,2%
23
B4
109
109
22-19
20-21
4-6
35
47
42,7%
30
T1
108,1
109,6
20-21
15-26
3-7
27
55
32,9%
38
T1
98,8
105,8
14-27
13-28
4-6
24
58
29,3%
41
B4
102,3
105,4
15-26
9-32
2-8
22
60
26,8%
43
B2
99,3
105,5
16-25
6-35
3-7
21
61
25,6%
44
T1
103,9
113,3
10-31
11-30
2-8
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America