T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
64
18
78,0%
0
B2
96,8
90,2
37-4
27-14
6-4
52
30
63,4%
12
B3
99,9
96
31-10
21-20
4-6
49
33
59,8%
15
B2
93,8
92,4
29-12
20-21
5-5
50
32
61,0%
14
T2
97,6
95,4
31-10
19-22
7-3
42
40
51,2%
22
T3
101,7
99,8
27-14
15-26
5-5
41
41
50,0%
23
T2
93,9
92
27-14
14-27
6-4
41
41
50,0%
23
T6
97,8
97,2
21-20
20-21
9-1
40
42
48,8%
24
B1
97,8
98,8
25-16
15-26
4-6
38
44
46,3%
26
B1
99,4
101,3
23-18
15-26
4-6
36
46
43,9%
28
B2
94,9
96
26-15
10-31
8-2
33
49
40,2%
31
T1
98
99,5
21-20
12-29
3-7
27
55
32,9%
37
B2
101
104
15-26
12-29
1-9
26
56
31,7%
38
T4
96,9
100,9
17-24
9-32
6-4
26
56
31,7%
38
B1
97,2
102
18-23
8-33
4-6
23
59
28,0%
41
T1
95,6
102
15-26
8-33
4-6
T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
63
19
76,8%
0
T3
95,6
88,8
34-7
29-12
7-3
54
28
65,9%
9
T2
108,4
102,8
31-10
23-18
5-5
44
38
53,7%
19
B4
100,3
100,1
26-15
18-23
4-6
60
22
73,2%
3
B1
99,1
93,1
34-7
26-15
6-4
49
33
59,8%
14
T5
92,2
88,5
30-11
19-22
8-2
47
35
57,3%
16
T1
97,2
95,6
27-14
20-21
5-5
45
37
54,9%
18
T5
99,4
96,9
27-14
18-23
7-3
44
38
53,7%
19
T3
98,9
97,3
27-14
17-24
8-2
41
41
50,0%
22
T1
92,4
95
22-19
19-22
7-3
38
44
46,3%
25
B4
92,8
95,6
24-17
14-27
3-7
35
47
42,7%
28
T1
102,6
105,6
22-19
13-28
6-4
34
48
41,5%
29
B1
90,1
91,7
15-26
19-22
2-8
34
48
41,5%
29
B1
98,5
99,8
21-20
13-28
4-6
33
49
40,2%
30
B3
91,7
93,6
24-17
9-32
3-7
21
61
25,6%
42
B8
88,8
98,3
15-26
6-35
1-9
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America