T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
66
16
80,5%
0
B1
100,3
91,4
39-2
27-14
7-3
62
20
75,6%
4
T2
100,9
93,4
35-6
27-14
8-2
59
23
72,0%
7
T1
101
94,4
32-9
27-14
5-5
47
35
57,3%
19
B1
98,1
96,5
31-10
16-25
5-5
43
39
52,4%
23
T1
98,3
98
28-13
15-26
5-5
41
41
50,0%
25
T1
97,4
97,3
24-17
17-24
4-6
41
41
50,0%
25
B1
102,2
102,5
28-13
13-28
7-3
39
43
47,6%
27
B3
94,2
94,7
21-20
18-23
4-6
36
46
43,9%
30
T1
105,1
106,2
25-16
11-30
6-4
35
47
42,7%
31
B4
93,6
94,9
23-18
12-29
3-7
34
48
41,5%
32
B1
98,1
100,5
19-22
15-26
4-6
34
48
41,5%
32
B1
99,3
100,4
22-19
12-29
3-7
33
49
40,2%
33
T3
99
101,9
18-23
15-26
6-4
32
50
39,0%
34
T1
105,2
107,8
20-21
12-29
3-7
19
63
23,2%
47
B2
96,1
103,5
13-28
6-35
3-7
T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
65
17
79,3%
0
T2
106,9
99,3
36-5
29-12
7-3
54
28
65,9%
11
B1
104,3
100,9
33-8
21-20
8-2
54
28
65,9%
11
T4
97
93,3
28-13
26-15
6-4
54
28
65,9%
11
T6
99,4
94,1
34-7
20-21
9-1
53
29
64,6%
12
B1
98,4
94,4
33-8
20-21
6-4
50
32
61,0%
15
T2
101,8
99,8
32-9
18-23
7-3
49
33
59,8%
16
B2
95,8
94,3
28-13
21-20
4-6
48
34
58,5%
17
B1
103,6
100,9
33-8
15-26
3-7
46
36
56,1%
19
T3
109,4
107,5
28-13
18-23
6-4
29
53
35,4%
36
B2
108,6
112,3
21-20
8-33
4-6
24
58
29,3%
41
B3
97,8
102,7
11-30
13-28
4-6
24
58
29,3%
41
T1
93,9
99,3
16-25
8-33
6-4
23
59
28,0%
42
T1
97
103,1
15-26
8-33
3-7
19
63
23,2%
46
B3
95,1
103,9
11-30
8-33
1-9
17
65
20,7%
48
T1
100,6
109,3
11-30
6-35
1-9
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America