T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
56
26
68,3%
0
T2
96,7
92,3
35-6
21-20
4-6
54
28
65,9%
2
B3
102,2
97,4
32-9
22-19
4-6
48
34
58,5%
8
B1
101,3
98
26-15
22-19
7-3
48
34
58,5%
8
B1
93,7
91,8
27-14
21-20
8-2
44
38
53,7%
12
T4
100,7
99,4
22-19
22-19
7-3
44
38
53,7%
12
B2
98,5
99,5
28-13
16-25
5-5
43
39
52,4%
13
T3
96,9
97,1
25-16
18-23
8-2
38
44
46,3%
18
T1
101
101,5
24-17
14-27
7-3
37
45
45,1%
19
T4
98,6
99,4
19-22
18-23
7-3
33
49
40,2%
23
T1
98,2
101,5
19-22
14-27
5-5
29
53
35,4%
27
B4
101
104,7
17-24
12-29
3-7
25
57
30,5%
31
B2
96,2
100,7
16-25
9-32
2-8
23
59
28,0%
33
B4
96,5
102
19-22
4-37
3-7
19
63
23,2%
37
T2
99,5
109,9
10-31
9-32
4-6
15
67
18,3%
41
B3
95,5
103,7
10-31
5-36
1-9
T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
62
20
75,6%
0
B2
105,4
97,6
32-9
30-11
6-4
59
23
72,0%
3
T1
106,2
99,8
34-7
25-16
6-4
57
25
69,5%
5
B1
107,9
101
34-7
23-18
7-3
54
28
65,9%
8
B1
107,7
103,1
33-8
21-20
5-5
54
28
65,9%
8
T5
106,7
102,8
31-10
23-18
9-1
51
31
62,2%
11
T2
104,3
99,5
27-14
24-17
6-4
50
32
61,0%
12
T5
96,1
94,6
27-14
23-18
7-3
49
33
59,8%
13
B1
104,8
102,4
26-15
23-18
6-4
48
34
58,5%
14
T1
105,2
102,6
26-15
22-19
5-5
40
42
48,8%
22
B3
106,9
104,3
24-17
16-25
4-6
36
46
43,9%
26
B2
104,4
106,5
22-19
14-27
4-6
34
48
41,5%
28
T2
99,7
102,4
22-19
12-29
2-8
28
54
34,1%
34
B1
100,5
103,4
17-24
11-30
3-7
27
55
32,9%
35
T2
103
109,2
14-27
13-28
3-7
25
57
30,5%
37
T1
95
102,2
16-25
9-32
2-8
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America