T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
60
22
73,2%
0
B1
118,1
109,3
33-8
27-14
7-3
58
24
70,7%
2
T2
114,4
108,4
32-9
26-15
7-3
51
31
62,2%
9
T1
115,2
112,5
31-10
20-21
4-6
49
33
59,8%
11
T1
112,4
108
28-13
21-20
6-4
48
34
58,5%
12
T1
108
104,7
29-12
19-22
4-6
42
40
51,2%
18
T4
107,3
106,6
25-16
17-24
8-2
42
40
51,2%
18
T3
112,2
112,3
23-18
19-22
6-4
41
41
50,0%
19
T2
107
107,3
26-15
15-26
4-6
39
43
47,6%
21
B1
110,7
111,8
25-16
14-27
6-4
39
43
47,6%
21
B1
105,7
105,9
19-22
20-21
4-6
32
50
39,0%
28
B4
114
116,9
22-19
10-31
2-8
29
53
35,4%
31
B3
113,3
119,4
17-24
12-29
5-5
22
60
26,8%
38
B3
104,9
113,4
9-32
13-28
2-8
19
63
23,2%
41
B10
104,5
114,1
13-28
6-35
0-10
17
65
20,7%
43
B1
104,6
113,8
9-32
8-33
3-7
T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
57
25
69,5%
0
B1
117,7
111,2
30-11
27-14
8-2
54
28
65,9%
3
T1
110,7
106,7
34-7
20-21
5-5
53
29
64,6%
4
B1
113,9
109,1
31-10
22-19
8-2
53
29
64,6%
4
T3
114,7
110,5
32-9
21-20
8-2
50
32
61,0%
7
B1
111,7
106,5
29-12
21-20
8-2
49
33
59,8%
8
T5
114,5
111,1
27-14
22-19
7-3
48
34
58,5%
9
T3
111,7
110
32-9
16-25
6-4
48
34
58,5%
9
T1
115,1
114,3
26-15
22-19
6-4
39
43
47,6%
18
B3
114,2
115,3
24-17
15-26
3-7
37
45
45,1%
20
B1
111,8
113,5
22-19
15-26
6-4
36
46
43,9%
21
B3
112,5
114
25-16
11-30
4-6
33
49
40,2%
24
T1
103,5
106,1
21-20
12-29
4-6
33
49
40,2%
24
B1
115,4
116,8
19-22
14-27
3-7
33
49
40,2%
24
B1
108,9
110,1
24-17
9-32
5-5
19
63
23,2%
38
B2
107,5
116,8
12-29
7-34
2-8
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America