T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
64
18
78,0%
0
T2
120,6
109,2
37-4
27-14
7-3
50
32
61,0%
14
T5
112,8
108,2
27-14
23-18
6-4
49
33
59,8%
15
B2
119
116,4
31-11
18-22
3-7
48
34
58,5%
16
B1
112,6
110,2
26-15
22-19
4-6
47
35
57,3%
17
T1
110,5
108,4
29-12
18-23
5-5
47
35
57,3%
17
T1
123,3
120,2
26-15
21-20
7-3
47
35
57,3%
17
T8
114,6
111,5
25-16
22-19
8-2
46
36
56,1%
18
T2
110,1
108,4
22-19
24-17
7-3
39
43
47,6%
25
B1
112,3
113,7
20-21
19-22
5-5
36
46
43,9%
28
B6
118,3
120,5
21-20
15-26
3-7
32
50
39,0%
32
B2
110,4
113,3
20-21
12-29
5-5
25
57
30,5%
39
B4
112,4
118,8
14-27
11-30
2-8
21
61
25,6%
43
T1
106,6
116,8
11-30
10-31
3-7
15
67
18,3%
49
B6
113,7
123
7-34
8-33
1-9
14
68
17,1%
50
B1
109,9
119
7-33
7-35
2-8
T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
57
25
69,5%
0
T5
120,1
112,7
33-8
24-17
7-3
57
25
69,5%
0
T1
114,9
109,6
33-8
24-17
6-4
56
26
68,3%
1
B1
113
106,5
30-11
26-15
6-4
51
31
62,2%
6
B3
115,6
112,3
25-16
26-15
6-4
50
32
61,0%
7
B2
117,9
115,6
25-16
25-16
7-3
49
33
59,8%
8
T3
116,2
113,2
25-16
24-17
7-3
49
33
59,8%
8
B1
115,1
110,7
21-19
28-14
5-5
47
35
57,3%
10
T2
118
117,4
28-14
19-21
7-3
46
36
56,1%
11
T1
116,6
114,8
24-17
22-19
4-6
46
36
56,1%
11
T1
117,8
115,2
21-20
25-16
8-2
41
41
50,0%
16
T2
114,3
113,2
27-14
14-27
4-6
31
51
37,8%
26
B1
115,7
120,5
21-20
10-31
2-8
27
55
32,9%
30
B5
105,8
112,8
9-32
18-23
3-7
22
60
26,8%
35
T2
112,1
118,6
12-29
10-31
6-4
21
61
25,6%
36
B5
106,4
115,4
11-30
10-31
2-8
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
Play offs: 1/8-finals
Promotion - Play Offs
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
Play offs: 1/8-finals
Promotion - Play Offs