T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
57
25
69,5%
0
B1
104,3
98,3
33-8
24-17
6-4
56
26
68,3%
1
T4
102,7
98,2
32-9
24-17
7-3
48
34
58,5%
9
B1
100
98,4
28-13
20-21
6-4
48
34
58,5%
9
B2
102,8
99,2
27-14
21-20
6-4
48
34
58,5%
9
T1
105,7
102,5
28-13
20-21
6-4
48
34
58,5%
9
T2
103,4
100,7
30-11
18-23
7-3
45
37
54,9%
12
T3
102,2
100,5
26-15
19-22
7-3
44
38
53,7%
13
T1
102
101,4
26-15
18-23
6-4
42
40
51,2%
15
T3
101,6
103,1
26-15
16-25
6-4
41
41
50,0%
16
T3
104,1
104,6
22-19
19-22
6-4
35
47
42,7%
22
B1
102,1
103,7
23-18
12-29
6-4
33
49
40,2%
24
B2
99
103,2
23-18
10-31
3-7
32
50
39,0%
25
B2
98,4
101,1
18-23
14-27
3-7
21
61
25,6%
36
B10
98,6
106
14-27
7-34
0-10
10
72
12,2%
47
B4
97,4
107,6
7-34
3-38
1-9
T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
73
9
89,0%
0
T4
114,9
104,1
39-2
34-7
8-2
67
15
81,7%
6
T2
103,5
92,9
40-1
27-14
6-4
55
27
67,1%
18
B1
110,2
102,9
32-9
23-18
5-5
53
29
64,6%
20
B1
104,5
100,2
29-12
24-17
8-2
44
38
53,7%
29
T1
105,1
104,3
28-13
16-25
7-3
42
40
51,2%
31
B1
102,3
102,6
23-18
19-22
7-3
42
40
51,2%
31
B4
99,1
101,3
26-15
16-25
1-9
41
41
50,0%
32
T3
106,5
106,4
23-18
18-23
6-4
40
42
48,8%
33
B2
97,7
95,9
24-17
16-25
5-5
33
49
40,2%
40
B1
106,6
109,1
18-23
15-26
5-5
33
49
40,2%
40
B2
101,9
105
18-23
15-26
3-7
30
52
36,6%
43
B3
102,7
106,5
21-20
9-32
4-6
29
53
35,4%
44
T1
102,4
106
14-27
15-26
5-5
23
59
28,0%
50
T1
100,9
107,5
14-27
9-32
3-7
17
65
20,7%
56
T1
97,3
106,9
12-29
5-36
2-8
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America