T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
62
20
75,6%
0
T9
98,6
91,3
36-5
26-15
9-1
58
24
70,7%
4
T4
102,1
94,6
30-11
28-13
8-2
56
26
68,3%
6
T1
96,5
91,1
33-8
23-18
5-5
52
30
63,4%
10
T2
99,2
93,7
29-12
23-18
6-4
44
38
53,7%
18
B6
95
95,8
24-17
20-21
4-6
42
40
51,2%
20
B2
106,5
105,7
23-18
19-22
7-3
41
41
50,0%
21
B2
99
97,5
26-15
15-26
4-6
37
45
45,1%
25
B2
99,8
100,9
24-17
13-28
5-5
35
47
42,7%
27
T3
91,9
92,7
22-19
13-28
6-4
34
48
41,5%
28
T2
93,3
97,3
21-20
13-28
4-6
30
52
36,6%
32
T1
97
100,6
21-20
9-32
5-5
24
58
29,3%
38
B5
94,2
100,4
19-22
5-36
1-9
23
59
28,0%
39
B1
97,3
104,7
20-21
3-38
6-4
22
60
26,8%
40
B2
99,1
105,4
16-25
6-35
2-8
19
63
23,2%
43
T2
95,5
104,5
12-29
7-34
5-5
T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
61
21
74,4%
0
B2
103,7
98
36-5
25-16
4-6
57
25
69,5%
4
T2
101,5
95,4
30-11
27-14
5-5
57
25
69,5%
4
T4
100,2
96
29-12
28-13
6-4
55
27
67,1%
6
B1
104,8
101
30-11
25-16
7-3
50
32
61,0%
11
B1
107,5
102,7
33-8
17-24
7-3
48
34
58,5%
13
B1
96,3
94,8
30-11
18-23
6-4
46
36
56,1%
15
B3
94,9
94
28-13
18-23
5-5
46
36
56,1%
15
B2
99,9
97,6
30-11
16-25
6-4
43
39
52,4%
18
T1
105,9
103,7
25-16
18-23
5-5
40
42
48,8%
21
T2
105
105,9
23-18
17-24
4-6
39
43
47,6%
22
T2
99,4
101,3
21-20
18-23
3-7
36
46
43,9%
25
T1
103,4
105,7
26-15
10-31
6-4
32
50
39,0%
29
T1
98,6
101,8
23-18
9-32
4-6
24
58
29,3%
37
B2
99,4
104,7
11-30
13-28
4-6
17
65
20,7%
44
B15
101,1
107,7
12-29
5-36
0-10
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America