T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
50
16
75,8%
0
T3
96,3
88,2
26-7
24-9
7-3
46
20
69,7%
4
B2
98,5
92,5
28-5
18-15
6-4
42
24
63,6%
8
B1
97,7
94,4
23-10
19-14
8-2
39
27
59,1%
11
T2
91,8
89,3
24-9
15-18
7-3
40
26
60,6%
10
T2
96,6
93,2
23-10
17-16
7-3
37
29
56,1%
13
B1
94,2
93,4
21-12
16-17
4-6
36
30
54,5%
14
T3
97,8
94,7
22-11
14-19
7-3
35
31
53,0%
15
B1
93,6
89,4
19-14
16-17
6-4
31
35
47,0%
19
B2
99
98,7
17-16
14-19
3-7
25
41
37,9%
25
T1
90,9
95,7
18-15
7-26
4-6
23
43
34,8%
27
T1
90,7
94
13-20
10-23
3-7
22
44
33,3%
28
B6
93,1
99,1
9-24
13-20
3-7
21
45
31,8%
29
B4
93
100,2
11-22
10-23
2-8
20
46
30,3%
30
T6
93,6
98,4
11-22
9-24
8-2
7
59
10,6%
43
B23
87
100,9
4-29
3-30
0-10
T
B
PCT %
+/-
P.độ
Ghi
Mất
H-Rec
A-Rec
L10
50
16
75,8%
0
T10
103,7
96,5
28-5
22-11
10-0
47
19
71,2%
3
B1
103,1
96,9
26-7
21-12
6-4
41
25
62,1%
9
B1
97,3
95,9
26-7
15-18
6-4
41
25
62,1%
9
T6
95
93
26-7
15-18
8-2
40
26
60,6%
10
B2
97,5
95
24-9
16-17
6-4
38
28
57,6%
12
T4
104,1
101,2
20-13
18-15
8-2
36
30
54,5%
14
B2
95,8
94,8
23-10
13-20
5-5
36
30
54,5%
14
T5
99,7
99
25-8
11-22
7-3
34
32
51,5%
16
T1
98,1
97,9
22-11
12-21
3-7
33
33
50,0%
17
B3
98,4
98,6
19-14
14-19
4-6
28
38
42,4%
22
B7
97,2
97,8
20-13
8-25
1-9
26
40
39,4%
24
B2
97,9
100,1
13-20
13-20
1-9
23
43
34,8%
27
B2
97,8
101,2
12-21
11-22
1-9
22
44
33,3%
28
T1
98,8
104,4
16-17
6-27
3-7
21
45
31,8%
29
B1
89,6
93,4
11-22
10-23
6-4
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America
Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
National Committee Association America